Thông số kỹ thuật máy chuẩn độ Karl Fischer MKC-710S
Phương pháp đo: chuẩn độ Karl Fisher coulometric
Khoảng đo: Water content / Bromine index : 10ug to 300mg (depends on reagent)
Hiển thị độ phân giải: 0.1µg H2O
Độ lặp lại: trong vòng 0.3% RSD (n=10)/water-methanol 1mg H2O
Phát hiện điểm cuối (endpoint detection): AC polarization
Phương pháp dò điểm cuối: mức ổn định độ trôi hoặc giới hạn thời gian đo.
Phương pháp điều khiển: điều khiển thời gian xung dòng cố định (Constant current pulse time control)
Phương pháp khuấy: khuấy từ
Yêu cầu dung môi: Anolyte 100mL (max 150mL); Catholyte 5mL
Số phương pháp: 120
Điều khiển bằng màn hình Touchscreen
Hiển thị màn hình màu CD 4-inch , 800 × 600 dots
Số mẫu lưu trữ: 500 mẫu
Hỗ trợ GLP
Tính toán: hàm lượng nước, dữ liệu thống kê (giá trị nhỏ nhất, SD và RSD), giá trị trung bình của blank
Cổng kết nối:
RS-232C port × 4
USB × 1
Có thể kết nối với thiết bị bốc hơi ADP 611 để xác định hàm lượng ẩm của mẫu rắn
Điều kiện nhiệt độ: 5-35oC
Điều kiện độ ẩm: < 85% RH
Nguồn điện: 240V ±10% 50/60 Hz
Điện năng tiêu thụ:
Máy chính: 30W
Máy in: 7W
Trọng lượng tổng: 7.5kg
Đạt tiêu chuẩn: CE marking EMC: EN61326-1 LVD: EN61010-1
Cung cấp đi kèm với máy chuẩn độ Karl Fischer:
Máy chính MKC 710S gồm cốc đo, khuấy từ, bộ phận thay đổi dung môi, bộ phận điều khiển bằng màn hình touchscreen (đây là máy tính được phát triển bởi KEM): đã sẵn sàng sử dụng
Máy in kim IDP-100
Chiều rộng khổ giấy: 57.5 ±0.5 mm
Cổng RS 232 giao tiếp với máy chuẩn độ độ ẩm Karl Fisher