CÔNG TY TNHH TM DV KỸ THUẬT VÀ ĐO LƯỜNGĐỒNG TÂM

Giấy chứng nhận Đồng Tâm

Hỗ trợ trực tuyến

hot line
(+84) 0909 347 891 - Mr. Lâm

Máy chuẩn độ Karl Fischer theo phương pháp Colourmetric ASTM D4928

Giá: Liên hệ

Thông số kỹ thuật máy chuẩn độ Karl Fischer MKC-710S

  1. Phương pháp đo: chuẩn độ Karl Fisher coulometric
  2. Khoảng đo: Water content / Bromine index : 10ug to 300mg (depends on reagent)
  3. Hiển thị độ phân giải: 0.1µg H2O
  4. Độ lặp lại: trong vòng 0.3% RSD (n=10)/water-methanol 1mg H2O
  5. Phát hiện điểm cuối (endpoint detection): AC polarization
  6. Phương pháp dò điểm cuối: mức ổn định độ trôi hoặc giới hạn thời gian đo.
  7. Phương pháp điều khiển: điều khiển thời gian xung dòng cố định (Constant current pulse time control)
  8. Phương pháp khuấy: khuấy từ
  9. Yêu cầu dung môi: Anolyte 100mL (max 150mL); Catholyte 5mL
  10. Số phương pháp: 120
  11. Điều khiển bằng màn hình Touchscreen
  12. Hiển thị màn hình màu CD 4-inch , 800 × 600 dots
  13. Số mẫu lưu trữ: 500 mẫu
  14. Hỗ trợ GLP
  15. Tính toán: hàm lượng nước, dữ liệu thống kê (giá trị nhỏ nhất, SD và RSD), giá trị trung bình của blank
  16. Cổng kết nối:
  • RS-232C port × 4
  • USB × 1
  1. Có thể kết nối với thiết bị bốc hơi ADP 611 để xác định hàm lượng ẩm của mẫu rắn
  2. Điều kiện nhiệt độ: 5-35oC
  3. Điều kiện độ ẩm: < 85% RH
  4. Nguồn điện: 240V ±10% 50/60 Hz
  5. Điện năng tiêu thụ:
  • Máy chính: 30W
  • Máy in: 7W
  1. Trọng lượng tổng: 7.5kg
  2. Đạt tiêu chuẩn: CE marking EMC: EN61326-1 LVD: EN61010-1

Cung cấp đi kèm với máy chuẩn độ Karl Fischer:

  • Máy chính MKC 710S gồm cốc đo, khuấy từ, bộ phận thay đổi dung môi, bộ phận điều khiển bằng màn hình touchscreen (đây là máy tính được phát triển bởi KEM): đã sẵn sàng sử dụng
  • Máy in kim IDP-100
  • Chiều rộng khổ giấy: 57.5 ±0.5 mm
  • Cổng RS 232 giao tiếp với máy chuẩn độ độ ẩm Karl Fisher
  • Kích thước: 106 (W) x 180 (D) x 88 (H) mm
  • Khối lượng: 0.4kg

Sản phẩm cùng loại